DANH MỤC CÁC HỒ SƠ KỸ THUẬT CẦN CUNG CẤP KHI ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CLHH
1/ Hồ sơ thiết bị Bình áp lực
Stt |
Tên tài liệu |
Yêu cầu nội dung tài lệu |
1 |
Bản vẽ cấu tạo |
Đầy đủ kích thước chính và các ống cụt, chi tiết các mối hàn, vật liệu sử dụng. Kết cấu bình áp lực phải phù hợp với quy định của các căn cứ kiểm tra và tài liệu tham chiếu |
2 |
Chứng chỉ khám nghiệm xuất xưởng |
Nêu rõ tiêu chuẩn chế tạo. Đầy đủ nội dung, kết quả các phép thử theo yêu cầu của tiêu chuẩn chế tạo, thông số thử nghiệm không thấp hơn quy định của các căn cứ kiểm tra và tài liệu tham chiếu. |
3 |
Lý lịch theo mẫu quy định tại QCVN: 01-2008/BLĐTBXH |
Điền đầy đủ các thông tin theo yêu cầu của mẫu lý lịch bình áp lực quy định tại phụ lục 3 QCVN:01-2008/BLĐTBXH . |
4 |
Văn bản xác nhận chất lượng, đặc tính của vật liệu chế tạo |
Chứng chỉ vật liệu hoặc báo cáo thử nghiệm vật liệu. Nêu rõ mã hiệu kim loại, thành phần hóa học, giới hạn bền, giới hạn chảy và các chỉ tiêu cơ tính khác (độ dãn dài tương đối, độ dai va đập v.v.) |
5 |
Báo cáo kiểm tra chất lượng mối hàn |
Báo cáo kiểm tra bằng một, một số hoặc toàn bộ các phương pháp: kiểm tra bên ngoài, dò khuyết tật bằng siêu âm, chụp tia xuyên qua, thử cơ tính, khảo sát kim tương, thử thủy lực và các phương pháp khác theo yêu cầu của tiêu chuẩn chế tạo nhưng không thấp hơn về tỉ lệ kiểm tra và tiêu chuẩn chấp nhận nêu trong các căn cứ kiểm tra và tài liệu tham chiếu |
Trường hợp bình áp lực đã được nạp môi chất từ trước khi nhập khẩu phải có thêm các hồ sơ sau:
Stt |
Tên tài liệu |
Yêu cầu nội dung tài lệu |
1 |
Báo cáo kiểm tra tình trạng kỹ thuật bình tại thời điểm nạp khí |
Do đơn vị nạp môi chất thực hiện, báo cáo phải đủ thông tin xác nhận bình đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phù hợp với loại môi chất cần nạp và áp suất nạp, đã được kiểm tra đầy đủ trước, và sau khi nạp môi chất |
2 |
Các báo cáo kết quả kiểm định định kỳ (nếu bình đã được đưa vào sử dụng quá 18 tháng từ ngày nghiệm thử xuất xưởng đến thời điểm đăng ký) |
Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước sở tại hoặc các tổ chức đăng kiểm độc lập ban hành với đầy đủ các thông tin về kết quả kiểm tra, nghiệm thử đã thực hiện. Phạm vi kiểm tra, áp suất và thời gian thử, tiêu chuẩn đánh giá không được thấp hơn quy định tại các tài liệu tham chiếu. Thời gian từ ngày kiểm định gần nhất đến ngày kiểm tra chất lượng không quá thời hạn kiểm định định kỳ nêu trong các căn cứ kiểm tra và tài liệu tham chiếu. |
2/ Hồ sơ Chai chứa khí
Stt |
Tên tài liệu |
Yêu cầu nội dung tài lệu |
1 |
Các chứng chỉ kiểm tra chất lượng và khám nghiệm xuất xưởng |
Hồ sơ phải thể hiện đầy đủ các thông tin sau:
Đặc tính vật liệu chế tạo, tỉ lệ thử và tiêu chuẩn chấp nhận không được thấp hơn yêu cầu nêu trong các căn cứ kiểm tra và tài liệu tham chiếu |
Trường hợp chai chứa khí đã được nạp môi chất từ trước khi nhập khẩu phải có thêm các hồ sơ sau:
Stt |
Tên tài liệu |
Yêu cầu nội dung tài lệu |
1 |
Báo cáo kiểm tra tình trạng kỹ thuật chai tại thời điểm nạp khí |
Do đơn vị nạp môi chất thực hiện, báo cáo phải đủ thông tin xác nhận bình đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phù hợp với loại môi chất cần nạp và áp suất nạp, đã được kiểm tra đầy đủ trước, và sau khi nạp môi chất |
2 |
Các báo cáo kết quả kiểm định định kỳ (nếu chai đã được đưa vào sử dụng quá 18 tháng từ ngày nghiệm thử xuất xưởng đến thời điểm đăng ký) |
Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước sở tại hoặc các tổ chức đăng kiểm độc lập ban hành với đầy đủ các thông tin về kết quả kiểm tra, nghiệm thử đã thực hiện. Phạm vi kiểm tra, áp suất và thời gian thử, tiêu chuẩn đánh giá không được thấp hơn quy định tại các tài liệu tham chiếu. Thời gian từ ngày kiểm định gần nhất đến ngày kiểm tra chất lượng không quá thời hạn kiểm định định kỳ nêu trong các căn cứ kiểm tra và tài liệu tham chiếu. |
3/ Hồ sơ Nồi hơi
Stt |
Tên tài liệu |
Yêu cầu nội dung tài lệu |
1 |
Bản vẽ cấu tạo |
Đầy đủ kích thước chính và các ống cụt, chi tiết các mối hàn, vật liệu sử dụng. Kết cấu bình áp lực phải phù hợp với quy định của các tài liệu tham chiếu |
2 |
Chứng chỉ khám nghiệm xuất xưởng |
Nêu rõ tiêu chuẩn chế tạo. Đầy đủ nội dung, kết quả các phép thử theo yêu cầu của tiêu chuẩn chế tạo, thông số thử nghiệm không thấp hơn quy định của các tài liệu tham chiếu |
3 |
Lý lịch theo mẫu quy định tại QCVN: |
Điền đầy đủ các thông tin theo yêu cầu của mẫu lý lịch bình áp lực quy định tại phụ lục 3 QCVN:01-2008/BLĐTBXH . |
4 |
Văn bản xác nhận chất lượng, đặc tính của vật liệu chế tạo |
Chứng chỉ vật liệu hoặc báo cáo thử nghiệm vật liệu. Nêu rõ mã hiệu kim loại, thành phần hóa học, giới hạn bền, giới hạn chảy và các chỉ tiêu cơ tính khác (độ dãn dài tương đối, độ dai va đập v.v.) |
5 |
Báo cáo kiểm tra chất lượng mối hàn |
Báo cáo kiểm tra bằng một, một số hoặc toàn bộ các phương pháp: kiểm tra bên ngoài, dò khuyết tật bằng siêu âm, chụp tia xuyên qua, thử cơ tính, khảo sát kim tương, thử thủy lực và các phương pháp khác theo yêu cầu của tiêu chuẩn chế tạo nhưng không thấp hơn về tỉ lệ kiểm tra và tiêu chuẩn chấp nhận nêu trong các tài liệu tham chiếu |
4/ Hồ sơ Thiết bị nâng
Stt |
Tên tài liệu |
Yêu cầu nội dung tài lệu |
1 |
Bản giới thiệu, thuyết minh hoặc tài liệu kỹ thuật do bên bán hàng cung cấp (catalog; hồ sơ thiết kế, lắp đặt; hướng dẫn lắp đặt, sử dụng,…) |
Có đủ các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
2 |
Một hoặc các bản sao chứng thư chất lượng của lô hàng (bản sao có dấu và chữ ký của chủ doanh nghiệp) |
Bao gồm một hoặc các loại chứng nhận sau đây: |
- Thông báo bán đấu giá tài sản
- Thay đổi địa chỉ văn phòng giao dịch Trạm kiểm định Miền Tây
- Phân tích một số nguyên nhân gây nổ nồi hơi
- Một số loại bình áp lực hay bị nứt trong quá trình sử dụng